Hỗ trợ online
Phòng Kinh Doanh
Phòng lữ hành nội địa
Dịch vụ > Xe tết về quê
BẢNG GIÁ XE TẾT 2021
( ÁP DỤNG TỪ NGÀY 05/ 01/ 2021– 17/ 02/ 2021 )
Điểm Đến |
Ngày Về |
XE 29 CHỖ County |
XE 33 CHỖ Aero Town |
XE 45 CHỖ Hi - Class |
QUI NHƠN |
15 – 19/ 12 âl |
12.300.000 |
17.700.000 |
19.000.000 |
20 – 23/ 12 âl |
12.700.000 |
19.000.000 |
21.000.000 |
|
24 – 28/ 12 âl |
14.500.000 |
20.000.000 |
23.000.000 |
|
TAM QUAN ( BÌNH ĐỊNH ) |
15 – 19/ 12 âl |
12.000.000 |
18.000.000 |
21.000.000 |
20 – 23/ 12 âl |
13.500.000 |
21.000.000 |
23.000.000 |
|
24 – 28/ 12 âl |
15.500.000 |
21.500.000 |
24.500.000 |
|
QUẢNG NGÃI |
15 – 19/ 12 âl |
15.500.000 |
21.500.000 |
22.000.000 |
20 – 23/ 12 âl |
16.000.000 |
22.500.000 |
26.000.000 |
|
24 – 28/ 12 âl |
17.500.000 |
23.500.000 |
27.000.000 |
|
QUẢNG NAM |
15 – 19/ 12 âl |
17.500.000 |
22.000.000 |
23.000.000 |
20 – 23/ 12 âl |
18.000.000 |
23.500.000 |
28.000.000 |
|
24 – 28/ 12 âl |
19.000.000 |
25.000.000 |
30.000.000 |
|
ĐÀ NẴNG |
15 – 19/ 12 âl |
17.000.000 |
24.000.000 |
26.000.000 |
20 – 23/ 12 âl |
18.000.000 |
25.000.000 |
30.000.000 |
|
24 – 28/ 12 âl |
20.000.000 |
28.000.000 |
32.000.000 |
|
HUẾ |
15 – 19/ 12 âl |
18.000.000 |
24.000.000 |
28.000.000 |
20 – 23/ 12 âl |
20.000.000 |
27.500.000 |
32.000.000 |
|
24 – 28/ 12 âl |
21.000.000 |
31.500.000 |
34.500.000 |
|
QUẢNG TRỊ |
15 – 19/ 12 âl |
19.500.000 |
26.000.000 |
29.000.000 |
20 – 23/ 12 âl |
21.000.000 |
30.000.000 |
34.500.000 |
|
24 – 28/ 12 âl |
21.500.000 |
33.000.000 |
36.500.000 |
|
TP ĐỒNG HỚI QUẢNG BÌNH |
15 – 19/ 12 âl |
21.000.000 |
31.000.000 |
37.000.000 |
21 – 23/ 12 âl |
23.000.000 |
33.000.000 |
41.000.000 |
|
24 – 27/ 12 âl |
25.000.000 |
35.000.000 |
43.000.000 |
|
TP HÀ TĨNH |
15 – 20/ 12 âl |
25.000.000 |
32.000.000 |
40.000.000 |
21 – 23/ 12 âl |
27.000.000 |
35.000.000 |
44.000.000 |
|
24 – 27/ 12 âl |
28.500.000 |
37.000.000 |
45.500.000 |
|
TP VINH ( NGHỆ AN ) |
15 – 20/ 12 âl |
26.000.000 |
35.500.000 |
41.000.000 |
21 – 23/ 12 âl |
28.000.000 |
37.500.000 |
45.000.000 |
|
24 – 27/ 12 âl |
29.000.000 |
39.000.000 |
47.000.000 |
|
DIỄN CHÂU ( NGHỆ AN ) |
15 – 20/ 12 âl |
27.000.000 |
37.500.000 |
42.000.000 |
21 – 23/ 12 âl |
30.000.000 |
39.500.000 |
46.500.000 |
|
24 – 27/ 12 âl |
33.000.000 |
40.000.000 |
48.500.000 |
|
THANH HÓA |
15 – 20/ 12 âl |
31.000.000 |
38.000.000 |
43.000.000 |
21 – 23/ 12 âl |
33.000.000 |
41.000.000 |
47.500.000 |
|
24 – 27/ 12 âl |
35.500.000 |
42.000.000 |
49.000.000 |
|
NINH BÌNH |
15 – 20/ 12 âl |
33.000.000 |
39.000.000 |
44.000.000 |
21 – 23/ 12 âl |
36.000.000 |
41.500.000 |
48.500.000 |
|
24 – 27/ 12 âl |
38.000.000 |
43.500.000 |
50.500.000 |
|
HÀ NỘI |
15 – 20/ 12 âl |
35.500.000 |
40.000.000 |
45.000.000 |
21 – 23/ 12 âl |
39.000.000 |
43.500.000 |
50.500.000 |
|
HÀ NỘI |
24 – 27/ 12 âl |
39.000.000 |
45.500.000 |
51.000.000 |
CẦN THƠ |
22 – 23/ 12 âl |
6.000.000 |
7.500.000 |
8.500.000 |
24 – 28/ 12 âl |
7.500.000 |
9.000.000 |
10.000.000 |
|
RẠCH GIÁ |
22 – 23/ 12 âl |
7.500.000 |
9.500.000 |
11.500.000 |
24 – 28/ 12 âl |
8.500.000 |
10.000.000 |
12.500.000 |
|
BẠC LIÊU |
22 – 23/ 12 âl |
7.000.000 |
8.500.000 |
9.500.000 |
24 – 28/ 12 âl |
9.000.000 |
10.000.000 |
11.500.000 |
|
CÀ MAU |
22 – 23/ 12 âl |
9.500.000 |
11.000.000 |
12.500.000 |
24 – 28/ 12 âl |
11.000.000 |
12.500.000 |
14.500.000 |
|
HÀ TIÊN |
22 – 23/ 12 âl |
9.500.000 |
11.000.000 |
12.500.000 |
24 – 28/ 12 âl |
11.500.000 |
13.000.000 |
14.500.000 |
I/ TIÊU CHUẨN PHỤC VỤ
- Loại xe 29 chỗ hoặc 45 chỗ đời mới: Aero Space, Hi – Class, Daewoo, County, Isuzu, Trường Hải...
- Chất lượng xe: Tất cả các loại xe đều mới, đủ tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch, ghế bật, máy lạnh, ti vi.
- Bảo hiểm: Bảo hiểm hành khách ngồi trên xe theo quy định của Pháp luật tối đa : 10.000.000đ/khách
- Xe dừng chân tại các quán ăn phục vụ tốt, giá bình dân để phục vụ hành khách.
- Tài xế chuyên chạy tour du lịch, phục vụ khách ân cần, lịch sự, lái xe an toàn.
- Mỗi hành khách ngồi một ghế.
- Tuyệt đói không bắt thêm khách dọc đường.
- Y tế: các thuốc y tế thông dụng trên xe
- Băng rôn treo đầu xe.
II/ CÁC QUI ĐỊNH VỀ GIÁ:
- Giá vé trên áp dụng với giá dầu hiện tại của Petrolimex ( 21.800 đồng/ lít )
- Nếu trước lúc khởi hành 7 ngày , nếu giá dầu có điều chỉnh thì 2 bên thống nhất điều chỉnh tăng/giảm giá theo tỉ lệ tương ứng.
- Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng ( VAT 10% )
III/ QUI ĐỊNH VỀ ĐÓN TRẢ KHÁCH:
- Mỗi xe chỉ đón khách nhiều nhất là 2 điểm.
- Điểm đón khách do 2 bên thống nhất, phải là những điểm đón thuận tiện và được phép dừng đỗ.
- Xe sẽ dừng trả khách dọc đường, tại tỉnh lỵ các địa phương theo lộ trình các điểm dừng trả khách phải đúng qui định Nhà Nước, không vi phạm luật an toàn giao thông đường bộ(1 tỉnh tối đa 3 điểm)
- Tất cả các điểm đón, trả khách phải được 2 bên thống nhất trước lúc khởi hành 7 ngày.
IV/ QUI ĐỊNH VỀ HÀNH LÝ:
- Mỗi hành khách được mang theo tối đa 20 kg hành lý và 1 hành lý xách tay.
- Không chấp nhận hành lý nhiều người gộp lại thành một kiện lớn.
- Không nhận vận chuyển xe máy, xe đạp và các hóa chất, hàng dễ vỡ, dễ gây cháy nổ, hàng cấm, súc vật... theo quy định của pháp luật.
RẤT HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH
Hòa Bình Tourist – Uy Tín Một Thương Hiệu
100 Nguyễn Văn Săng, Quận Tân Phú, TP.Hồ Chí Minh
Tel: 028.37 266 238 - Hotline : 0913 37 37 49
Email: sales@hoabinhtourist.com.vn
Các văn bản liên quan:
- Dịch vụ nhà hàng (20/10/2012 09:30)
- Dịch vụ khách sạn (20/10/2012 09:30)
- Vé Máy Bay (01/10/2012 23:47)
- Dịch vụ cho thuê xe (01/10/2012 23:42)